Ngày 22 tháng 05 năm 2023
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TRÌNH ĐỘ N5 KHÔNG THỂ BỎ LỠ (PHẦN 2)

CÔNG THỨC | Ý NGHĨA |
N1 (Vật/ người/ địa điểm) の N2 (Danh từ chỉ vị trí) | Cách thể hiện vị trí tương quan |
N1 (Địa điểm/ vị trí) に N2 が あります/ います
❖ あります dùng cho đồ vật ❖ います dùng cho người, vật sống |
Có N2 ở địa điểm/ vị trí N1.
❖ Nhấn mạnh vào Vị trí/ Địa điểm |
N1は N2(Địa điểm/ vị trí) に あります/います | N1 ở địa điểm/ Vị trí N2
❖ Nhấn mạnh vào Chủ thể |
N1 や N2 (など) | N1 và N2, liệt kê mang tính tượng trưng, (khác với と là liệt kê toàn bộ) |
数え方 (Cách đếm)
いくつ ー ~つ なんにん ー ~にんなんびき ー~ ひき/ びき/ぴきなんまいー ~まい なんかい ー ~かい |
Hỏi – đếm đồ vật Hỏi – đếm người
Hỏi – đếm con vật nhỏ Hỏi – đếm vật mỏng Hỏi – đếm tầng ❖ Đứng ngay trước động từ |
どのぐらい Vますか
~くらい (ぐらい) |
Làm V khoảng bao lâu
Khoảng ~ |
N だけ | “Chỉ N” だけ đứng sau danh từ |
N1は N2より Adjです | N1 hơn N2 ở khía cạnh Adj |
N1とN2と どちらが Adjですか
N1(N2)のほうが Adjです |
N1 và N2, cái nào hơn về khía cạnh Adj?
N1 (hoặc) N2 hơn về khía cạnh Adj |
N [のなか]で N1が いちばん Adjです | Trong phạm vi N thì N1 có tính chất Adj cao nhất |
(わたしは) Nが ほしいです | (Tôi) muốn có N
❖ Không dùng để nói về mong muốn của ngôi thứ 3 |
(わたしは) Vたいです/Vたくないです | Vます → Vます + たい (Tôi) muốn làm/ không muốn làm V
❖ Không dùng để nói về mong muốn của ngôi thứ 3 |
Địa điểmへVます/Nに いきます/きます/かえります | Đến địa điểm nào đó với mục đích V hoặc N |
どこか
なにか |
Chỗ nào đó (được dùng như danh từ chỉ địa điểm)
Cái gì đó (được dùng như danh từ chỉ sự vật) ❖Các trợ từ へ、が、を có thể được lược bỏ |
Vてください | Hãy làm~, vui lòng làm~ Nhờ, yêu cầu ai đó làm gì 1 cách lịch sự |
Vています | Đang làm ~
Diễn tả hành động diễn ra tại thời điểm hiện tại |
Vましょうか | Vます →
Vます + ましょうか Sử dụng khi muốn ngỏ ý làm gì đó giúp người nghe |
Vてもいいです | Có thể làm ~, được phép làm ~ |
Vては いけません | Không được làm ~ |
Vています ② | Khác nghĩa với ①、dùng để mô tả
– Hành động diễn ra trong quá khứ, hiện tại vẫn còn tiếp diễn, và kết quả vẫn hiển hiện ở hiện tại và tương lai VD: しっています(biết)、すんでいます(sống)、けっこんしてます(kết hôn)、もっています(có, sỡ hữu) – Tập quán, thói quen, công việc, những hành động lặp đi lặp lại trong thời gian dài |
V1て、V2て…Vます | Cách nối 2 hay nhiều động từ (mang ý liệt kê) |
[いーAdj]→ ~いくて [なーAdj]•N → ~で | Cách nối nhiều danh từ hay tính từ với nhau |
V1てから、V2ます | Làm V1 rồi làm V2 sau (liệt kê theo trình tự) |
N1は N2が Adj | Dùng miêu tả một thành phần, một bộ phận của 1 người hoặc vật. |
どうやって | Làm thế nào
(từ hỏi cách làm, phương thức) |
どのN | N nào (Cái nào/ Người nào trong số đó) |
Vないで ください | Xin đừng.. .(Câu sai khiến, nhờ vả, khuyên bảo lịch sự ở dạng phủ định) |
Vなければなりません | Phải…, bắt buộc phải…
Vない+ ければ なりません |
Vなくても いいです | Không cần… cũng được |
N(tân ngữ)は | Cách nói nhấn mạnh vào tân ngữ (đưa tân ngữ lên làm chủ từ) |
N(thời gian)までに | Chậm nhất là…, trễ nhất là…, trước (thời điểm…) |
N•Vること +が できます | Có thể làm…, biết làm… (Cách thể hiện khả năng) |
しゅみは
N•Vること です |
Sở thích (của tôi) là…
(しゅみ: Sở thích) |
Vる•Nの•Thời gian + まえに | Trước… |
なかなか
ぜひ |
Mãi mà không…
Nhất định |
Vたことが あります | Đã từng (làm)…
(Cách thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ) |
Vたり、Vたりします | Liệt kê hành động (không quan tâm đến thứ tự diễn ra)
Lúc thì… lúc thì… |
[Aい]→[Aい]く
[Aな]→[Aな]に Nに+ なります |
Trở nên… |
ふつうけい | Thể thông thường (dùng với người kém tuổi, người ngang tuổi có quan hệ thân thiết, bạn bè, người trong gia đình…) |
Mệnh đề (Thể thường) + と おもいます | Thể hiện suy nghĩ, quan điểm của cá nhân
(Tôi) nghĩ rằng ~/ (Tôi) cho rằng |
~ について どうおもいますか | Câu hỏi: Bạn nghĩ thế nào về ~ |
Mệnh đề (Thể thường) /「Nguyên văn câu nói」+と いいます/いいました | Trích dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp một câu nói/ ý kiến mà ai đó đã đưa ra
(Ai đó) nói rằng/ đã nói rằng~ |
Thể thường ( riêng N và Aな bỏ だ) + でしょう | (Lên giọng cuối câu) Xác nhận 1 thông tin với mong muốn người nghe tán đồng với ý kiến của mình
~có đúng không?/ ~có đúng không nhỉ? |
Địa điểmで Nがあります | Sự kiện N được tổ chức/ diễn ra ở địa điểm… |
Định ngữ
Thể thường của động từ + Danh từ |
Bổ nghĩa, làm rõ danh từ
Chủ thể của hành động trong câu bổ nghĩa được xác định bởi が (đổi は→が) |
V Thể thường
Aい Aな Nの+ ~とき, |
Khi, lúc ~ |
Vる/Vない + と、~ | Cách nói giả định loại 1: về 1 sự việc chắc chắn sẽ xảy ra
Nếu… thì…; cứ… thì sẽ…. (Mệnh đề đứng sau と, không sử dụng để biểu hiện một ý hướng, hy vọng, 1 sự rủ rê hay nhờ vả) |
Thể quá khứ thông thường của V/A/N + ら、~ | ① Giả định loại 2: dùng cho tình huống không có thật ở hiện tại
② Khi, sau khi |
Vてあげます
Vてもらいます Vてくれます N を くれます |
Làm gì đó cho một người khác
Nhận (việc gì) từ ai; được ai đó làm gì cho Ai đó làm gì cho mình (Ai đó) cho/ tặng (người nói/ người thân trong gia đình người nói) |
Thể て của V/Aい/Aな/N + も | Dù…, mặc dù…, cho dù… |
Tài liệu liên quan