img Ngày 01 tháng 11 năm 2023

Tổng hợp 66 câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay, độc đáo

Sinh nhật là một dịp quan trọng đối với mỗi người. Ai cũng mong có thể nhận được những lời chúc tốt đẹp từ người thân, bạn bè, người yêu hay là cấp dưới vào ngày này. Thấu hiểu nỗi lo của những “con sen” đang học tiếng Nhật hay làm việc trong doanh nghiệp Nhật, Nhật Ngữ Tâm Việt đã tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật siêu hay, độc đáo để bạn có thể mang đi gửi kèm những món quà xinh rồi nè.

Phiên âm câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật cơ bản nhất

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật cơ bản nhất là: 

お誕生日おめでとうございます。

Hiragana là: おたんじょうびおめでとうございます。

Romaji là: Otanjoubi omedetou gozaimasu.

Trong đó “otanjoubi” có nghĩa là “ngày sinh nhật”, còn “omedetou gozaimasu” có nghĩa là “xin chúc mừng”.

Xem thêm: Xin chào tiếng Nhật nói thế nào? Các câu chào tiếng Nhật phổ biến!

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật cơ bản nhất

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật cơ bản nhất (Nguồn: Sưu tầm)

Các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay dành cho sếp

お誕生日おめでとうございます。感謝の気持ちを込めて。ご健康とさらなる飛躍をお祈りしております。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。かんしゃの きもちを こめて。ごけんこうと さらなる ひやくを おいのりして おります。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Kanshanokimochi o komete. Go kenkō to saranaru hiyaku o oinori shite orimasu.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Gửi đến sếp lời chúc bằng cả tấm lòng biết ơn của em. Chúc sếp tuổi mới giàu sức khỏe và có những bước nhảy vọt trong sự nghiệp. 

お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます。 

Hiragana:おたんじょうび おめでとう ございます。ごけんこうで さちおおき いちねんとなられますよう おいのり もうしあげます。

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp tuổi mới giàu sức khỏe và ngập tràn may mắn. 

お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。ますますの ごかつやくを おいのり いたします。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp ngày càng thành công hơn nữa.  

お誕生日おめでとうございます。末永くお元気でお過ごしください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。すえながく おげんきで おすごしください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp mãi mạnh khỏe. 

お誕生日おめでとうございます。益々若く美しくご活躍ください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。ますます わかく うつくしく ごかつやく ください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu wakaku utsukushiku go katsuyaku kudasai.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp mãi trẻ trung, xinh đẹp. 

お誕生日おめでとうございます。素敵な日々をお過ごしください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。すてきな ひびを おすごしください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Sutekinahibi o osugoshi kudasai.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp mỗi ngày trôi qua đều là những ngày tuyệt vời. 

お誕生日おめでとうございます。体調崩さぬようご自愛ください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。たいちょうくずさぬよう ごじあい ください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp luôn yêu bản thân mình và luôn mạnh khỏe. 

生誕〇〇を寿ぐ益々のご健勝とご活躍を祈念しています。 

Hiragana: せいたん〇〇を ことほぐ ますますの ごけんしょうと ごかつやくを きねんしています。

Romaji: Seitan rei rei o kotohogu masumasu no go kenshō to go katsuyaku o kinen shite imasu.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp mạnh khỏe và thành công trong công việc. 

お誕生日おめでとうございます。毎日が喜びに満ちた幸多き日々でありますように。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。まいにちが よろこびに みちた さちおおき ひびで ありますように。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Mainichi ga yorokobi ni michita kō ōki hibidearimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp mỗi ngày đều ngập tràn niềm vui và may mắn. 

お誕生日おめでとうございます。健やかな一年でありますようお祈り申し上げます。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。すこやかな いちねんで ありますよう おいのり もうしあげます。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Sukoyakana ichinendearimasu yō oinori mōshiagemasu.

Chúc mừng sinh nhật sếp. Chúc sếp tuổi mới thật mạnh khỏe.

Xem thêm: Những cách cảm ơn tiếng Nhật và các mẫu email cảm ơn tiếng Nhật phổ biến!

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho sếp

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho sếp

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật lãng mạn cho người yêu, vợ chồng

Lời chúc dành cho bạn gái, vợ

お誕生日おめでとう。あなたに出会えてよかった。ずっと一緒にいようね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。あなたに であえて よかった。ずっと いっしょにいようね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Anata ni deaete yokatta. Zutto isshonīyōne.

Chúc mừng sinh nhật em. Thật tuyệt vì anh đã gặp được em. Chúng mình mãi bên nhau em nhé. 

お誕生日おめでとう。いつまでも君を愛しています。これからも毎年お祝いしようね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いつまでも きみを あいしています。これからも まいとし おいわい しようね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Itsu made mo kimi o aishiteimasu. Korekara mo maitoshi oiwai shiyou ne.

Chúc mừng sinh nhật em. Lúc nào anh cũng yêu em. Năm nào mình cũng đón sinh nhật cùng nhau em nhé.  

お誕生日おめでとう。今までの感謝の気持ちを込めて贈ります。これからもずっと一緒にいてください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いままでの かんしゃの きもちを こめて おくります。これからも ずっと いっしょに いてください。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Ima made no kanshanokimochi o komete okurimasu. Korekara mo zuttoisshoni ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật em. Anh muốn gửi lời chúc đến em bằng cả tấm lòng biết ơn của mình. Chúng mình mãi bên nhau em nhé.  

お誕生日おめでとう。こうして毎年一緒にお祝いできることを幸せに思います。いつもありがとう。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。こうして まいとし いっしょに おいわい できることを しあわせに おもいます。いつも ありがとう。 

Romaji:

Chúc mừng sinh nhật em. Thật là hạnh phúc khi chúng ta có thể ở bên nhau mỗi năm để chúc mừng sinh nhật như vậy. Lúc nào anh cũng cảm ơn em.  

お誕生日おめでとう。素敵なお母さんでいてくれてありがとう。そして僕の素敵な妻でいてくれてありがとう。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。すてきな おかあさんで いてくれて ありがとう。そして ぼくの すてきな つまで いてくれて ありがとう。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Kōshite maitoshi issho ni oiwai dekiru koto o shiawase ni omoimasu. Itsumo arigatō.

Chúc mừng sinh nhật em. Cảm ơn em vì đã là người mẹ tuyệt vời của con anh. Và cũng cảm ơn em vì đã là người vợ tuyệt vời của anh. 

お誕生日おめでとう。いつもそばにいてくれるだけで毎日がとても幸せです。これからもずっと側にいてください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いつも そばに いてくれるだけで まいにちが とても しあわせです。これからも ずっと がわに いてください。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Itsumo soba ni ite kureru dake de mainichi ga totemo shiawasedesu. Korekara mo zutto soba ni ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật em. Chỉ cần em mãi ở bên anh thì mỗi ngày đều thật hạnh phúc. Hãy mãi ở bên anh em nhé.  

お誕生日おめでとう。一緒に年をとっていこうね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いっしょに としを とっていこうね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Issho ni toshi o totte ikou ne.

Chúc mừng sinh nhật em. Mình cùng nhau già đi em nhé!  

お誕生日おめでとう!あなたと 出会えて、毎日が幸せです。いつもありがとう!これからもよろしくね! 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。あなたと であえて、まいにちが しあわせです。いつも ありがとう!これからも よろしくね! 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Anata to deaete, Mainichi ga shiawasedesu. Itsumo arigatō! Korekara mo yoroshiku ne!

Chúc mừng sinh nhật em. Vì được gặp em mỗi ngày đều thật hạnh phúc. Cảm ơn em! Sau này cũng nhờ em nhiều nữa nhé! 

お誕生日おめでとう!いつも家族のために一生懸命でありがとう!!これからもよろしくお願いします! 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつも かぞくの ために いっしょうけんめいで ありがとう!!これからも よろしく おねがいします! 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Itsumo kazoku no tame ni isshōkenmei de arigatō! ! Korekara mo yoroshikuonegaishimasu!

Chúc mừng sinh nhật em. Cảm ơn em vì lúc nào cũng cố gắng vì gia đình mình!! Sau này cũng nhờ em nhiều nữa nhé.  

お誕生日おめでとう。いつもいつもありがとう。あなたの笑顔からいっぱい元気をもらっています。これからもよろしくね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いつも いつも ありがとう。あなたの えがおから いっぱい げんきを もらっています。これからも よろしくね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Itsumo itsumo arigatō. Anatanoegao kara ippai genki o moratte imasu. Korekara mo yoroshiku ne.

Chúc mừng sinh nhật em. Cảm ơn em nhiều lắm. Khuôn mặt tươi cười của em giúp anh tiếp thêm đầy sức mạnh. Sau này cũng nhờ em nhiều nữa nhé!  

愛するあなたに心からお誕生日おめでとう!二人で明るく素敵な1年にしていこうね。 

Hiragana: あいする あなたに こころから おたんじょうび おめでとう!ふたりで あかるく すてきな 1ねんに していこうね。 

Romaji: Aisuru anata ni kokorokara otanjōbiomedetō! Futari de akaruku sutekina 1-nen ni shite ikou ne.

Chúc mừng sinh nhật em người mà anh yêu. Chúng mình cùng đón 1 năm mới đầy vui vẻ và nhiều điều tuyệt vời em nhé. 

誕生日おめでとう!いつも頑張っていて尊敬できる妻です。これからもよろしく。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつも がんばっていて そんけいできる つまです。これからも よろしく。 

Romaji: Tanjōbiomedetō! Itsumo ganbatte ite sonkei dekiru tsumadesu. Korekara mo yoroshiku.

Chúc mừng sinh nhật em. Em là người vợ luôn cố gắng và là người anh quý trọng. Sau này cũng nhờ em nhiều nữa nhé.  

お誕生日おめでとう!今年も誕生日のお祝いができて本当に嬉しいです。これからもずっと一緒にいてください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!ことしも たんじょうびの おいわいが できて ほんとうに うれしいです。これからも ずっと いっしょに いてください。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Kotoshi mo tanjōbi no oiwai ga dekite hontōni ureshīdesu. Korekara mo zuttoisshoni ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật em. Anh rất vui vì năm nay cũng lại được chúc mừng sinh nhật em. Chúng mình mãi bên nhau về sau em nhé. 

誕生日おめでとう!この日があったから俺達は出会えたんだね。これからも俺の側で笑っていてね。 

Hiragana: たんじょうび おめでとう!このひが あったから おれたちは であえたんだね。これからも おれの がわで わらって いてね。

Romaji: Tanjōbiomedetō! Kono Ni~Tsu ga attakara oretachi wa deaeta nda ne. Korekara mo ore no soba de waratte ite ne.

Chúc mừng sinh nhật em! Vì có ngày hôm nay nên mình mới có thể được gặp nhau em nhỉ. Hãy mãi nở nụ cười đi bên cạnh anh em nhé. 

お誕生日おめでとう。いつもおいしいご飯ありがとう。これからもずっと一緒にいようね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いつも おいしい ごはん ありがとう。これからも ずっと いっしょに いようね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Itsumo oishī gohan arigatō. Korekara mo zutto isshonīyōne.

Chúc mừng sinh nhật em. Lúc nào anh cũng cảm ơn em vì những bữa cơm ngon. Chúng mình mãi bên nhau về sau em nhé.

Xem thêm: Senpai là gì? Mối quan hệ giữa senpai với kouhai và sensei

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn gái, vợ

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn gái, vợ

Lời chúc dành cho bạn trai, chồng

〇〇歳の誕生日おめでとう。もうすぐパパだね。これからは家族三人で頑張っていこうね。 

Hiragana: 〇〇さいの たんじょうび おめでとう。もうすぐ パパだね。これからは かぞくさんにんで がんばって いこうね。 

Romaji: 〇〇-sai no tanjōbiomedetō. Mōsugu papada ne. Korekara wa kazoku san’nin de ganbatte ikou ne.

Chúc mừng sinh nhật lần thứ … của anh. Anh sắp lên chức cha rồi nhỉ. Sau này hãy cố gắng vì gia đình 3 người chúng ta anh nhé. 

お誕生日おめでとう!いつも家族の為にお仕事お疲れさまです。身体にだけは気をつけてね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつも かぞくの ために おしごと おつかれさまです。しんたいにだけは きを つけてね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Itsumo kazoku no tame ni oshigoto otsukaresamadesu. Karada ni dake wa kiwotsukete ne.

Chúc mừng sinh nhật anh. Cảm ơn anh lúc nào cũng cố gắng làm việc vì gia đình ta. Anh hãy giữ gìn sức khỏe anh nhé. 

〇〇へ 誕生日おめでとう。いつも仕事ご苦労さまです。これからも仲良くしようね。 

Hiragana: 〇〇へ たんじょうび おめでとう。いつも しごと ごくろうさまです。これからも なかよく しようね。 

Romaji: 〇〇 e tanjōbiomedetō. Itsumo shigoto gokurōsamadesu. Korekara mo nakayoku shiyou ne.

Chúc mừng sinh nhật anh …. Cảm ơn anh lúc nào cũng cố gắng làm việc. Sau này mình mãi tốt với nhau anh nhé!  

Happy Birthday! 大好きなあなた。いつまでも一緒にお祝いしようね。 

Hiragana: Happy Birthday! だいすきな あなた。いつまでも いっしょに おいわい しようね。 

Romaji: Happy Birthday!Daisukina anata. Itsu made mo issho ni oiwai shiyou ne.

Chúc mừng sinh nhật anh! Ông xã mà em yêu. Năm nào mình cũng mãi bên nhau chúc mừng anh nhé. 

お誕生日おめでとう!いつも支えてくれてありがとう!大好きだよ! 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつも ささえて くれて ありがとう!だいすきだよ! 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Itsumo sasaete kurete arigatō! Daisukidayo!

Chúc mừng sinh nhật anh. Cảm ơn anh vì lúc nào cũng là chỗ dựa cho em. Em yêu anh! 

お誕生日おめでとうございます。いつも本当にありがとう。自慢の旦那です。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。いつも ほんとうに ありがとう。じまんの だんなです。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Itsumo hontōni arigatō. Jiman no dan’nadesu.

Chúc mừng sinh nhật anh. Lúc nào em cũng cảm ơn anh, ông xã người mà em tự hào.  

〇〇くん 誕生日おめでとう!今年も一緒にお祝いができてうれしいな。これからもよろしくお願いします。 

Hiragana: 〇〇くん たんじょうび おめでとう!ことしも いっしょに おいわいが できてうれしいな。これからも よろしく おねがいします。 

Romaji: 〇〇kun tanjōbiomedetō! Kotoshi mo issho ni oiwai ga dekite ureshī na. Korekara mo yoroshikuonegaishimasu.

Chúc mừng sinh nhật anh … Thật vui vì năm nay chúng mình cũng có thể ở bên nhau chúc mừng sinh nhật. Sau này cũng nhờ anh nhiều nữa nhé. 

お誕生日おめでとう!お酒は飲み過ぎないよう、ほどほどにね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!おさけは のみすぎないよう、ほどほどにね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! O sake wa nomi suginai yō, hodo hodo ni ne.

Chúc mừng sinh nhật anh. Anh đừng uống nhiều quá nhé, uống vừa đủ thôi anh nhé.  

パパへ お誕生日おめでとうございます。感謝の気持ちを込めて。 

Hiragana: パパへ おたんじょうび おめでとう ございます。かんしゃの きもちを こめて。 

Romaji: Papa e otanjōbiomedetōgozaimasu. Kanshanokimochi o komete.

Chúc mừng sinh nhật cha của con em. Em muốn gửi đến lời chúc bằng cả tấm lòng biết ơn này.

Xem thêm: ‘Onii chan’ là gì? Vì sao nhiều em gái Nhật hay gọi ai đó là ‘onii chan’?

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn trai, chồng

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn trai, chồng

Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay dành cho bạn bè

お誕生日おめでとう。お互い楽しく年を取りたいね。素敵な一年になることを心から願っています。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。おたがい たのしく としを とりたいね。すてきな いちねんに なる ことを こころから ねがっています。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Otagai tanoshiku toshi o toritai ne. Sutekina ichinen ni naru koto o kokorokara negatte imasu.

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúng ta cùng nhau già đi thật vui vẻ nhé. Chúc bạn tuổi mới thật tuyệt vời.   

お誕生日おめでとう。素敵な1年になることを心から願っています。離れていてもいつも応援してるよ。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。すてきな 1ねんに なる ことを こころから ねがっています。はなれて いても いつも おうえんしてるよ。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Sutekina 1-nen ni naru koto o kokorokara negatte imasu. Hanarete ite mo itsumo ōen shi teru yo.

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn tuổi mới thật tuyệt vời. Dù chúng ta có xa nhau thì mình vẫn mãi ủng hộ bạn. 

HAPPY BIRTHDAY!楽しいこと、新しいことに一緒に挑戦していこう!笑顔溢れる素敵な一年になりますように。 

Hiragana: HAPPY BIRTHDAY!たのしい こと、あたらしい ことに いっしょに ちょうせんして いこう!えがお あふれる すてきな いちねんに なりますように。 

Romaji: HAPPY BIRTHDAY!Tanoshīkoto, atarashī koto ni issho ni chōsen shite ikou! Egao afureru sutekina ichinen ni narimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúng ta hãy cùng nhau thử thách bản thân những điều tuyệt vời và mới mẻ nhé. Chúc bạn tuổi mới tuyệt vời ngập tràn niềm vui. 

お誕生日おめでとうございます。また歳を重ねてしまいましたね。いつまでもお互い健康でマイペースな毎日を過ごしましょう! 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。また としを かさねてしまいましたね。いつまでも おたがい けんこうで マイペースな まいにちを すごしましょう! 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Mata toshi o kasanete shimaimashita ne. Itsu made mo otagai kenkōde maipēsuna mainichi o sugoshimashou!

Chúc mừng sinh nhật bạn. Bạn thêm tuổi mới rồi nhỉ. Chúc chúng ta lúc nào cũng khỏe mạnh và tận hưởng mỗi ngày theo cách riêng của mình nhé. 

ハッピーバースデー!感謝の気持ちを込めて。いつまでも若々しく、美しくいてね。 

Hiragana: ハッピーバースデー!かんしゃの きもちを こめて。いつまでも わかわかしく、うつくしく いてね。 

Romaji: Happībāsudē! Kanshanokimochi o komete. Itsu made mo wakawakashiku, utsukushiku ite ne.

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn bằng cả tấm lòng mình. Lúc nào cũng trẻ trung và xinh đẹp nhé!  

お誕生日おめでとうございます。これからも大きな優しさと、美しさで、輝き続けてください! 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。これからも おおきな やさしさと、うつくしさで、かがやきつづけてください! 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Korekara mo ōkina yasashi-sa to, utsukushi-sa de, kagayaki tsudzukete kudasai!

Chúc mừng sinh nhật bạn. Hãy cứ tỏa sáng bằng sự tử tế và xinh đẹp vô cùng này mãi về sau nhé. 

お誕生日おめでとう。仕事と家事の両立で毎日大変だと思います。無理をしないようにしてくださいね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。しごとと かじの りょうりつで まいにち たいへんだと おもいます。むりを しないように してくださいね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Shigoto to kaji no ryōritsu de mainichi taihenda to omoimasu. Muri o shinai yō ni shite kudasai ne.

Chúc mừng sinh nhật bạn. Chắc mỗi ngày bạn đều rất vất vả để cân bằng giữa công việc và việc nhà rồi đúng không. Bạn đừng quá sức nhé.  

お誕生日おめでとうございます。いつまでも優雅で素敵な女性でいてください。また会えるのを楽しみしています。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。いつまでも ゆうがで すてきな じょせいで いて ください。また あえるのを たのしみしています。 

Romaji:

Chúc mừng sinh nhật bạn. Hãy mãi là cô gái thanh lịch và tuyệt vời nhé. Mình rất mong đợi có thể được gặp lại bạn. 

お誕生日おめでとう!健康に気をつけてこれからも楽しい時間を共有しましょう。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!けんこうに きを つけて これからも たのしい じかんを きょうゆう しましょう。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Itsu made mo yūgade sutekina josei de ite kudasai. Mata aeru no o tanoshimi shite imasu.

Chúc mừng sinh nhật bạn! Bạn hãy giữ gìn sức khỏe nhé và chúng ta hãy có những khoảng thời gian đẹp đẽ cùng nhau mãi về sau bạn nhé. 

ハッピーバースデー!この1年がんばったあなたは花まるです。さらなる飛躍を期待しています。 

Hiragana: ハッピーバースデー!この 1ねん がんばった あなたは はなまるです。さらなる ひやくを きたいしています。 

Romaji: Happībāsudē! Kono 1-nen ganbatta anata wa hana marudesu. Saranaru hiyaku o kitai shite imasu.

Chúc mừng sinh nhật! Cô gái như đóa hoa – mỗi ngày đều cố gắng trong suốt 1 năm qua. Và hơn nữa, mình cũng hy vọng rằng bạn sẽ có những bước nhảy vọt trong cuộc sống.

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn bè

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho bạn bè

Các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho mẹ

お誕生日おめでとうございます。いつも美味しい手料理をありがとうございます。生んでくれた事、本当に感謝しています。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。いつも おいしい てりょうりを ありがとう ございます。うんで くれたこと、ほんとうに かんしゃしています。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Itsumo oishī teryōri o arigatōgozaimasu. Unde kureta koto, hontōni kansha shite imasu.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con cảm ơn mẹ vì những bữa ăn ngon. Con thật sự rất biết ơn vì được sinh ra trên đời này. 

お誕生日おめでとうございます。どうか無理をしないで、父さんと仲良く幸せな1年をすごされますように。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。どうか むりを しないで、とうさんとなかよく しあわせな 1ねんを すごされますように。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Dō ka muri o shinaide, tōsan to nakayoku shiawasena 1-nen o sugosa remasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Mẹ đừng làm quá sức nhé, cầu mong mẹ sẽ trải qua 1 năm thật hạnh phúc, hòa thuận cùng với bố. 

ハッピーバースデー!感謝の気持ちを込めて。 

Hiragana: ハッピーバースデー!かんしゃの きもちを こめて。 

Romaji: Happībāsudē! Kanshanokimochi o komete.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con gửi lời chúc mừng sinh nhật mẹ bằng cả tấm lòng biết ơn này. 

お誕生日おめでとうございます。いつまでも元気でいて下さい。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。いつまでも げんきで いて ください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Itsu made mo genkide ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con chúc mẹ mãi mạnh khỏe.  

お誕生日おめでとうございます。体に気を付けていつまでも元気でいてね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。からだに きを つけて いつまでも げんきで いてね。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Karada ni ki o tsukete itsu made mo genkideitene.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Mẹ giữ gìn sức khỏe nhé, con chúc mẹ mãi mạnh khỏe ạ.  

お誕生日おめでとう。いくつになっても迷惑かけてごめんね。お母さんの子に産まれてきて幸せだよ。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いくつになっても めいわくかけて ごめんね。おかあさんの こに うまれて きて しあわせだよ。 

Romaji: Otanjōbiomedetō. Ikutsu ni natte mo meiwaku kakete gomen ne. Okāsan no ko ni uma rete kite shiawaseda yo.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con xin lỗi mẹ vì dù bao nhiêu tuổi con vẫn làm phiền mẹ.Con rất hạnh phúc khi được sinh ra làm con của mẹ.  

HAPPY BIRTHDAY!これからも若々しくかわいいお母さんでいてください。 

Hiragana: HAPPY BIRTHDAY!これからも わかわかしく かわいい おかあさんで いてください。 

Romaji: HAPPY BIRTHDAY! Korekara mo wakawakashiku kawaī okāsan de ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con chúc mẹ mãi xinh đẹp, dễ thương.  

お誕生日おめでとうございます!いつまでも美しく元気で人生をエンジョイしてね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます!いつまでも うつくしく げんきで じんせいを エンジョイ してね。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu! Itsu made mo utsukushiku genkide jinsei o enjoi shite ne.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con chúc mẹ mãi xinh đẹp, mạnh khỏe và luôn tận hưởng cuộc sống ạ.  

お誕生日おめでとうございます。寒くなってきました。お身体ご自愛下さいね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。さむく なって きました。 おしんたい ごじあい ください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Samuku natte kimashita. O karada go jiai kudasai ne.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Dạo này trời trở lạnh rồi, mẹ nhớ chăm sóc bản thân thật tốt nhé.  

お誕生日おめでとう!いつもやさしくしてくれてありがとう。家族でこれからも仲良くしていこうね。  

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつも やさしく して くれて ありがとう。かぞくで これからも なかよく して いこうね。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Itsumo yasashiku shite kurete arigatō. Kazoku de korekara mo nakayoku shite ikou ne.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Cảm ơn vì vì luôn dịu dàng với chúng con. Cả gia đình mình mãi hòa thuận mẹ nhé! 

お誕生日おめでとう。いつも子供達の事を考えてくれてありがとう。また食事と旅行に行こうね。お身体お大事に。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう。いつも こどもたちの ことを かんがえて くれて ありがとう。また しょくじと りょこうに いこうね。おしんたい おだいじに。

Romaji: Otanjōbiomedetō. Itsumo kodomodachi no koto o kangaete kurete arigatō. Mata shokuji to ryokō ni ikou ne. O karada odaijini.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con cảm ơn mẹ vì lúc nào cũng nghĩ đến bọn trẻ. Chúng ta cùng nhau đi ăn và du lịch nữa mẹ nhé. Mẹ nhớ giữ gìn sức khỏe nha. 

お誕生日おめでとうございます。いつも温かく見守ってくれて、ありがとうございます。お母さんの優しさ、手料理が元気の源です。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。いつも あたたかく みまもって くれて、ありがとう ございます。おかあさんの やさしさ、てりょうりが げんきの みなもとです。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Itsumo atatakaku mimamotte kurete, arigatōgozaimasu. Okāsan no yasashi-sa, teryōri ga genkinominamotodesu.

Chúc mừng sinh nhật mẹ. Con cảm ơn mẹ vì lúc nào cũng tận tâm bảo vệ chúng con. Sự dịu dàng của mẹ, những món ngon mẹ nấu chính là nguồn năng lượng của chúng con.

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho mẹ

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật dành cho mẹ

Các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật đơn giản

〇〇歳のお誕生日おめでとうございます。これからもどうぞお元気でいてください。 

Hiragana: 〇〇さいの おたんじょうび おめでとう ございます。これからも どうぞ おげんきで いてください。 

Romaji: 〇〇sai no otanjōbiomedetōgozaimasu. Korekara mo dōzo ogenkide ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật tuổi thứ … của bạn. Hãy thật khỏe mạnh nhé! 

お誕生日おめでとう!ハッピーな一年になりますように。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!ハッピーな いちねんに なりますように。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Happīna ichinen ni narimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật! Tuổi mới vui vẻ nhé!  

誕生日おめでとうございます。その優しい笑顔でずっと元気でいてくださいね。 

Hiragana: たんじょうび おめでとう ございます。その やさしい えがおで ずっと げんきで いてくださいね。 

Romaji: Tanjōbi omedetōgozaimasu. Sono yasashī egao de zutto genkide ite kudasai ne.

Chúc mừng sinh nhật. Hãy giữ mãi nụ cười nhân hậu và luôn khỏe mạnh nhé! 

おめでとうございます。この一年が素敵な日々になりますように。 

Hiragana: おめでとう ございます。この いちねんが すてきな ひびに なりますように。 

Romaji: Omedetōgozaimasu. Kono ichi-nen ga sutekinahibi ni narimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn tuổi mới ngày nào cũng tuyệt vời. 

お誕生日おめでとうございます。ますます元気でがんばってください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。ますます げんきで がんばってください。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu genkide ganbatte kudasai.

Chúc mừng sinh nhật. Càng ngày càng khỏe mạnh và luôn cố gắng nhé.  

ハッピーバースデー!これからも健康な日々でありますように。 

Hiragana: ハッピーバースデー!これからも けんこうな ひびで ありますように。 

Romaji: Happībāsudē! Korekara mo kenkōna hibidearimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn mỗi ngày đều mạnh khỏe nha.  

お誕生日おめでとうございます。寒くなってくるから、身体に気をつけてね。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。さむく なってくるから、しんたいに きを つけてね。 

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Samuku natte kurukara, karada ni kiwotsukete ne.

Chúc mừng sinh nhật. Trời trở lạnh rồi, bạn hãy giữ gìn sức khỏe nha. 

お誕生日おめでとう!いつまでも太陽のようなステキな笑顔でいてください。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう!いつまでも たいようの ような ステキな えがおで いてください。 

Romaji: Otanjōbiomedetō! Itsu made mo taiyō no yōna sutekina egao de ite kudasai.

Chúc mừng sinh nhật! Lúc nào cũng tươi cười rạng rỡ như vầng thái dương nhé!  

ハッピーバースデー!これからの人生が幸せであふれますように。 

Hiragana: ハッピーバースデー!これからの じんせいが しあわせで あふれますように! 

Romaji: Happībāsudē! Korekara no jinsei ga shiawasede afuremasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn ngập tràn hạnh phúc trong đời. 

お誕生日おめでとうございます。今年1年も素晴らしい年となりますように。 

Hiragana: おたんじょうび おめでとう ございます。ことし 1ねんも すばらしい としとなりますように。

Romaji: Otanjōbiomedetōgozaimasu. Kotoshi 1-nen mo subarashī toshi to narimasu yō ni.

Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn sẽ có 1 năm thật tuyệt vời nhé. 

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật đơn giản

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật đơn giản

Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật có phiên âm siêu dễ thuộc

嬉しいな今日は。

うれしいなきょうは。

Ureshii na kyou wa.

Today is a happy day.

Hôm nay là một ngày hạnh phúc.

 

楽しいな今日は。

たのしいなきょうは。

Tanoshii na kyou wa.

Today is a fun day.

Hôm nay là một ngày vui vẻ.

 

誕生日おめでとう。

たんじょうびおめでとう。

Tanjoubi omedetou.

Happy birthday.

Chúc mừng sinh nhật bạn nhé.

 

お歌を歌いましょう。

おうたをうたいましょう。

Outa wo utaimashou.

Now let’s sing a song.

Chúng ta hãy cùng nhau hát vang bài ca mừng sinh nhật.

Trên đây Nhật Ngữ Tâm Việt đã tổng hợp danh sách các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật chuẩn Nhật siêu hay và độc đáo rồi. Mong bạn sẽ gửi được đến người thân yêu của mình những lời chúc ý nghĩa nhất.

Tài liệu liên quan

05/05/2025

Chinh phục JLPT từ con số 0 – Thử NGAY các khóa học tại Tâm Việt

Dù bạn là học sinh, sinh viên hay người đi làm bận rộn, Tâm Việt…

28/04/2025

Chiêu sinh lớp tiếng Nhật N5 – N3 tháng 5/2025 – Ưu đãi học phí đến 25%

Nhật ngữ khai giảng khóa học tiếng Nhật N5, N4 tháng 5/2025. Ưu đãi giảm…

23/04/2025

100 Kanji N5 và cách học hiệu quả cho người mới bắt đầu

Học Kanji N5 hiệu quả không khó đâu, nhất là khi bạn biết bắt đầu…

19/04/2025

Học từ vựng N5 không khó nếu bạn biết 4 cách này!

Bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật và đang vật lộn với việc ghi nhớ…

14/04/2025

Chạm ngõ tiếng Nhật – Chạm đến tương lai

Sở hữu thêm một ngoại ngữ không chỉ mở ra những trải nghiệm mới mẻ,…

14/04/2025

Hoa anh đào có phải là “quốc hoa” của Nhật Bản?

Nếu được hỏi “Hoa nào là quốc hoa của Nhật Bản?” bạn sẽ nhận được…

10/04/2025

5 điều thú vị về giáo dục Nhật Bản khiến bạn phải “wow”!

Nhật Bản không chỉ là quốc gia của văn hóa đặc sắc, mà còn nổi…

05/04/2025

Tất tần tật Du học Kaigo – Điều dưỡng chăm sóc

Nhật Bản đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng, dẫn…

23/09/2024

Liệu có nên đi du học Nhật Bản vừa học vừa làm không?

Việc du học Nhật Bản vừa học vừa làm đang trở thành lựa chọn phổ…

20/09/2024

Thực trạng du học sinh Nhật Bản hiện tại

Du học sinh Nhật Bản đang ngày càng gia tăng với mong muốn tiếp thu…