1. Vた ところ và Vた ばかり
| Công thức | Vた ところ | Vた ところ |
| Ý nghĩa |
|
|
|
Cách Sử Dụng |
|
|
|
Ví dụ |
Tôi vừa mới đến Nhật. (vừa đáp máy bay xuống Nhật)
Tôi vừa mới ăn cơm xong. (hàm ý vừa ăn xong tức thì) |
|
2. ように và ために
| Công thức | V無意志る/ Vない+ように,… |
V意志る/ Nの +ために,… |
| Ý nghĩa |
|
|
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
Để có thể mua được nhà, tôi làm việc chăm chỉ mỗi ngày. |
|
3. Vています và Vてあります
| Công thức | Vています | Vてあります |
| Ý nghĩa |
|
|
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
Vì gió nên cửa mở.
Cửa đang mở. |
Tôi mở cử để mèo có thể vào bất cứ lúc nào. (Hành động có mục đích)
|
4. (よ)うと 思います và (よ)うと 思っています
| Công thức |
(よ)うと思います |
(よ)うと思っています |
| Ý nghĩa |
|
|
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
|
夏休みに旅行しようと思っています。 Tôi dự định sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ hè.
|
5. (よ)うと 思っています、つもり và 予定
| Công thức |
V意向形+(よ)うと 思います |
Vる/ Vない + つもりです |
Vる/ Nの + 予定です |
| Ý nghĩa | Dự định | ||
| Cách Sử Dụng |
|
|
|
| Ví dụ |
|
|
Máy bay hạ cánh lúc 3 giờ.
|
6. でしょう、と思う và かもしれません
| Công thức | Vる・ない/ Aい/ A(な)/ N + でしょう | Vる・ない/ A(な) + だ/ Nだ + と思う | Vる・ない/ Aい/ A(な)/ N + かもしれません |
| Ý nghĩa |
Có lẽ … |
Tôi nghĩ có lẽ … |
Có khả năng, có lẽ …. |
| Cách Sử Dụng |
|
|
|
| Ví dụ |
Có lẽ mai trời mưa. (Xem trên dự báo thời tiết) |
Tôi nghĩ (hình như) mai mưa. (Đưa ra quan điểm của mình.) |
Có khả năng mai sẽ mưa. (Không rõ rằng mai mưa hay không) |
7. てから và たあと
| Công thức | Vて + から | Vた + あと |
| Ý nghĩa | Sau khi … | Sau khi … |
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
Bây giờ là trước bữa ăn nên không được uống. Thuốc này phải uống sau khi ăn. (Nhấn mạnh ăn là việc cần thiết phải làm trước rồi mới làm việc tiếp theo)
|
Thuốc này tôi sẽ uống sau khi ăn (Nhấn mạnh thứ tự hành động)
|
8. まで và までに
| Công thức |
まで |
までに |
| Ý nghĩa | Đến … | Muộn nhất là … |
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
|
|
9. のに và が
| Công thức |
普通形 (Nな, Aな) + のに |
が |
| Ý nghĩa | Ấy vậy mà, thế mà,… | Tuy/ Mặc dù … nhưng… |
| Cách Sử Dụng |
|
|
| Ví dụ |
Đã hẹn rồi ấy vậy mà cô ấy không tới (tâm trạng khó chịu, buồn bực,… |
Đã hẹn rồi nhưng cô ấy không tới. (không thể hiện trạng khó chịu, buồn bực,… |
Xem thêm các bài đăng khác tại Youtube – Tiktok – Facebook: @nhatngutamviet
—————————————–
NHẬT NGỮ TÂM VIỆT – TÂM VIỆT GROUP
Học Nhật – Hiểu Bản
Địa chỉ: 399 Lũy Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
Hotline: 0936.1900.66
Email: info@
tvg.edu.vn
Website: www.tvg.edu.vn
Youtube – Tiktok – Facebook: @nhatngutamviet
#nhatngutamviet #truongnhatngutamviet #năng_lực_nhật_ngữ #Học_Nhật_Hiểu_Bản


