Kỳ thi năng lực tiếng Nhật – Japanese Language Proficiency Test được viết tắt là JLPT, một bài thi cực kỳ quan trọng được xem như là tấm vé thông hành đối với hầu hết các bạn muốn được trải nghiệm học hỏi, làm việc tại môi trường Nhật Bản trong và ngoài nước.
Cấu trúc bài thi JLPT cập nhật tiêu chuẩn mới nhất – Trung tâm Nhật Ngữ Tâm Việt
Chính vì thế, việc nắm rõ nội dung chi tiết cấu trúc bài thi JLPT theo từng cấp bậc tương ứng sẽ giúp bạn chuẩn bị tâm lý thật tốt trước khi bắt đầu học và luyện thi JLPT trong đợt sắp tới.
Liệu bạn đã nắm rõ những cấu trúc bài thi JLPT tiêu chuẩn mới nhất hiện nay chưa? Hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ Tâm Việt tìm hiểu thêm kiến thức về cấu trúc bài thi JLPT mới nhất 2022 – cấu trúc mới sẽ được thay đổi từ tháng 12/2022 trong kỳ thi sắp tới nhé!
1. CẤU TRÚC BÀI THI JLPT N5
Từ năm 2020 thì thời gian cấu trúc bài thi JLPT N5, N4 đã có sự thay đổi nên số lượng câu hỏi cũng được thay đổi.
Thời gian bài thi JLPT N5 được kiểm tra xuyên suốt trong 90 phút bao gồm 3 phần:
Phần 1: Kiểm tra kiến thức từ vựng kéo dài 20 phút.
Phần 2: Kiểm tra kiến thức ngữ pháp đọc hiểu kéo dài 40 phút.
Phần 3: Kiểm tra khả năng nghe kéo dài 30 phút.
Cấu trúc bài thi JLPT N5 cụ thể 3 phần
Phần 1: Thi từ vựng bài thi JLPT N5
Số câu hỏi phần từ vựng cấu trúc bài thi JLPT N5 bao gồm 21 câu hỏi xoay quanh 4 mục chủ đề kiểm tra được mô tả chi tiết phía bên dưới.
| Phần Từ Vựng – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N5
Thời gian 20 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 漢字読み | 7 | Cách đọc từ được viết bằng Hán tự |
| 2 | 表記 | 5 | Cách viết những từ được viết bằng Hiragana sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào |
| 3 | 文脈規定 | 6 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào. |
| 4 | 言い換え類義 | 3 | Tìm cách diễn đạt, từ gần nghĩa với từ đã cho trong đề thi |
Bảng 1: Phần từ vựng cấu trúc bài thi JLPT N5
Phần 2: Thi ngữ pháp và đọc hiểu bài thi JLPT N5
Bao gồm 22 câu hỏi với 6 dạng mục nội dung kiểm tra gồm:
| Phần Ngữ Pháp và Đọc Hiểu – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N5
Thời gian 40 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 文の文法 1
(文法形式の判断) |
9 | Đoán dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn. |
| 2 | 文の文法2
(文の組み立て) |
4 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
| 3 | 文章の文法 | 4 | Phán đoán câu phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. |
| 4 | 内容理解
(短文) |
2 | Đọc hiểu đoạn văn bản ngắn khoảng 80 chữ Hán đơn giản nội dung viết về các chủ đề công việc, học tập hay cuộc sống. |
| 5 | 内容理解 | 2 | Đọc hiểu nội dung văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về chủ đề đời sống hàng ngày. |
| 6 | 情報検索 | 1 | Xác định những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản. |
Bảng 2: Phần ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N5
Phần 3 – Thi nghe bài thi JLPT N5
Không có sự thay đổi về số câu, thời gian cũng như các chủ đề câu hỏi, bao gồm 24 câu.
| Phần Nghe – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N5
Thời gian 30 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 課題理解 | 7 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (nghe và nắm những thông tin cần thiết để đoán tình huống thích hợp tiếp theo) |
| 2 | ポイント理解 | 6 | Nghe hiểu được nội dung một đoạn văn, một đoạn hội thoại (nghe và nắm được những ý chính trong bài nghe) |
| 3 | 発話表現 | 5 | Nghe và giải thích tình huống để chọn câu thoại phù hợp |
| 4 | 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn và chọn đáp án phù hợp |
Bảng 3: Phần nghe cấu trúc bài thi JLPT N5
2. CẤU TRÚC BÀI THI JLPT N4
Từ năm 2020, thời gian bài thi JLPT N5 và JLPT N4 đã có sự thay đổi nên số lượng câu hỏi cũng được thay đổi.
Thời gian bài thi JLPT N4 đã có sự thay đổi mới so với cấu trúc bài thi JLPT cũ trước đó (do sự thay đổi về thời gian thi của phần từ vựng và ngữ pháp-đọc hiểu). Thế nên, thời gian kiểm tra bài thi JLPT N4 sẽ kéo dài trong vòng 115 phút, thời gian thời thi cụ thể ba phần như sau:
Phần 1: Kiểm tra kiến thức từ vựng kéo dài trong 25 phút.
Phần 2: Kiểm tra kiến thức ngữ pháp đọc hiểu kéo dài trong 55 phút.
Phần 3: Kiểm tra khả năng nghe kéo dài trong 35 phút.
Cấu trúc đề thi JLPT N4 cụ thể 3 phần
Phần 1: Thi từ vựng bài thi JLPT N4
Với bài kiểm tra từ vựng JLPT N4 đã có sự thay đổi mới về số câu so với cấu trúc cũ. Vì thế cấu trúc bài thi JLPT N4 gồm 28 câu hỏi đánh giá năng lực của thí sinh. Nếu so với đề thi từ vựng JLPT N5 chỉ kiểm tra qua 4 mục chủ đề thi, thì JLPT N4 sẽ có thêm một mục nội dung kiểm tra về “Biết cách sử dụng từ vựng đó như thế nào cho các câu được nêu ở bài thi”.
| Phần Từ Vựng – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N4
Thời gian 25 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 漢字読み | 7 | Cách đọc từ được viết bằng Hán tự |
| 2 | 表記 | 5 | Cách viết những từ được viết bằng Hiragana sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào |
| 3 | 文脈規定 | 8 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào. |
| 4 | 言い換え類義 | 4 | Tìm cách diễn đạt, từ gần nghĩa với từ đã cho trong đề thi |
| 5 | 用法 | 4 | Biết cách sử dụng từ vựng đó như thế nào cho các câu được nêu ở bài thi. |
Bảng 4: Phần từ vựng cấu trúc bài thi JLPT N4
Phần 2: Thi ngữ pháp – đọc hiểu bài thi JLPT N4
Bao gồm 29 câu hỏi xoay quanh 6 dạng nội dung kiểm tra gồm
| Phần Ngữ Pháp và Đọc Hiểu – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N4
Thời gian 55 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 文の文法 1
(文法形式の判断) |
13 | Đoán dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn. |
| 2 | 文の文法2
(文の組み立て) |
4 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
| 3 | 文章の文法 | 4 | Phán đoán câu phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. |
| 4 | 内容理解 (短文) | 3 | Đọc hiểu đoạn văn bản ngắn khoảng 100 đến 200 chữ Hán đơn giản nội dung viết về các chủ đề công việc, học tập hay cuộc sống. |
| 5 | 内容理解 | 3 | Đọc hiểu nội dung văn bản dài khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về chủ đề đời sống hàng ngày. |
| 6 | 情報検索 | 2 | Xác định những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… chứa khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản. |
Bảng 5: Phần ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N4
Phần 3 – Thi nghe bài thi JLPT N4
Tương tự như cấu trúc bài thi JLPT N4 trong những năm trước không có sự đổi mới thêm, bạn vẫn sẽ hoàn thành 28 câu hỏi xuyên suốt 4 mục nội dung thực hiện trong 35 phút làm bài.
| Phần Nghe – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N4
Thời gian 35 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 課題理解 | 8 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (nghe và nắm những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể, để đoán tình huống thích hợp tiếp theo) |
| 2 | ポイント理解 | 7 | Nghe hiểu được nội dung một đoạn văn, một đoạn hội thoại (nghe và nắm được những ý chính trong bài nghe) |
| 3 | 発話表現 | 5 | Nghe giải thích tình huống và chọn câu thoại phù hợp |
| 4 | 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn ví dụ như một câu hỏi và chọn đáp án phù hợp |
Bảng 6: Phần nghe cấu trúc bài thi JLPT N4
3. CẤU TRÚC BÀI THI JLPT N3
Sẽ không có sự thay đổi mới về cấu trúc bài thi jlpt n3 về mặt thời gian cũng như số lượng và mục chủ đề câu hỏi trong quy định thi mới.
Thời gian bài thi JLPT N3 không có sự thay đổi mới so với quy định cũ với tổng thời gian làm bài 3 phần là 140 phút cụ thể như sau:
Phần 1: Kiểm tra kiến thức từ vựng kéo dài trong 30 phút.
Phần 2: Kiểm tra kiến thức ngữ pháp đọc hiểu kéo dài trong 70 phút.
Phần 3: Kiểm tra khả năng nghe kéo dài trong 40 phút.
Cấu trúc bài thi JLPT N3 cụ thể 3 phần
Phần 1: Thi từ vựng bài thi JLPT N3
Phần này bạn sẽ được kiểm tra với 35 câu hỏi xoay quanh 5 dạng chủ đề tương tự như bài thi từ vựng JLPT N4.
| Phần Từ Vựng – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N3
Thời gian 30 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 漢字読み | 8 | Cách đọc từ được viết bằng Hán tự |
| 2 | 表記 | 6 | Cách viết những từ được viết bằng Hiragana sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào |
| 3 | 文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào. |
| 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm cách diễn đạt, từ gần nghĩa với từ đã cho trong đề thi |
| 5 | 用法 | 5 | Biết cách sử dụng từ vựng thích hợp cho các câu được nêu ở bài thi. |
Bảng 7: Phần từ vựng cấu trúc bài thi JLPT N3
Phần 2: Thi ngữ pháp – đọc hiểu bài thi JLPT N3
Bao gồm khoảng 39 câu hỏi với 7 dạng nội dung kiểm tra bao gồm:
| Phần Ngữ Pháp và Đọc Hiểu – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N3
Thời gian 70 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 文の文法 1
(文法形式の判断) |
13 | Phán đoán dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn. |
| 2 | 文の文法2
(文の組み立て) |
5 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
| 3 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán câu phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. |
| 4 | 内容理解 (短文) | 4 | Đọc hiểu đoạn văn bản ngắn khoảng 100 đến 200 chữ Hán tự đơn giản thể loại văn giải thích, chỉ thị …nội dung viết về các chủ đề công việc, học tập hay cuộc sống. |
| 5 | 内容理解 (長文) | 6 | Đọc hiểu được các mối quan hệ nhân quả và biết các từ khoá,..của nội dung một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự thể loại tự luận hoặc văn giải thích,… |
| 6 | 情報検索 | 4 | Đọc nội dung một văn bản dài chứa khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại tự luận, văn giải thích,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lý luận. |
| 7 | 情報検索 | 2 | Xác định những thông tin cần thiết từ nội dung bản tin, bản hướng dẫn… chứa khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. |
Bảng 8: Phần ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N3

Phần 3 – Thi nghe bài thi JLPT N3
Cấu trúc bài đánh giá năng lực JLPT N3 ở các phần đều không có sự thay đổi. Vì thế phần cấu trúc bài thi nghe JLPT N3 vẫn bao gồm 28 câu hỏi xoay quanh 5 mục nội dung khác nhau.
| Phần Nghe – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N3
Thời gian 40 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 課題理解 | 6 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (nghe và nắm những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể, để đoán tình huống thích hợp tiếp theo) |
| 2 | ポイント理解 | 6 | Nghe hiểu được nội dung một đoạn văn, một đoạn hội thoại (nghe cái đã được cho từ trước và nắm được những ý chính trong bài nghe). |
| 3 | 概要理解 | 3 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (từ nội dung nghe có thể hiểu được chủ trương và ý đồ của người nói). |
| 4 | 発話表現 | 4 | Nghe và nhìn hình giải thích tình huống để chọn đáp án phù hợp. |
| 5 | 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn ví dụ như một câu hỏi và chọn đáp án phù hợp. |
Bảng 9: Phần nghe cấu trúc bài thi JLPT N3
4. CẤU TRÚC BÀI THI JLPT N2
Tương tư như cấu trúc bài thi JLPT N3, với JLPT N2 cũng sẽ không có sự đổi mới về cấu trúc bài kiểm tra trong kì thi mới sắp tới.
Thời gian bài thi JLPT N2
Cấp độ bài thi JLPT N2 được chia với cấu trúc 2 phần, các phần từ vựng-ngữ pháp và đọc hiểu được gộp lại thành 1 phần. Với tổng thời gian thời gian làm bài là 155 phút được phân chia cụ thể như sau:
Phần 1: Kiểm tra kiến thức từ vựng-ngữ pháp-đọc hiểu kéo dài trong 105 phút.
Phần 2: Kiểm tra kiến thức nghe hiểu kéo dài trong 50 phút.
Cấu trúc bài thi JLPT N2 cụ thể 2 phần
Phần 1 – Thi từ vựng-ngữ pháp-đọc hiểu bài thi JLPT N2
Tổng phần một bao gồm có 75 câu hỏi, trong đó số lượng câu hỏi của phần từ vựng là 32 câu hỏi với 6 mục chủ đề kiểm tra, còn lại là 43 câu hỏi đánh giá năng lực thí sinh qua phần ngữ pháp-đọc hiểu thông qua 8 mục chủ đề với số lượng từ vựng trong các đoạn văn, đoạn hội thoại nhiều từ và khó hơn so với N5, N4, N3
| Phần Từ Vựng-Ngữ Pháp và Đọc Hiểu – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N2
Tổng thời gian 105 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 漢字読み | 5 | Cách đọc từ được viết bằng Hán tự |
| 2 | 表記 | 5 | Cách viết những từ được viết bằng Hiragana sang Katakana hoặc Hán tự như thế nào |
| 3 | 語形成 | 5 | Biết các từ phát sinh và các từ ghép |
| 4 | 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào |
| 5 | 言い換え類義 | 5 | Tìm cách diễn đạt, từ gần nghĩa với từ đã cho trong đề thi |
| 6 | 用法 | 5 | Biết cách sử dụng từ vựng thích hợp cho các câu được nêu ở bài thi. |
| 7 | 文の文法 1
(文法形式の判断) |
12 | Phán đoán dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn. |
| 8 | 文の文法2
(文の組み立て) |
5 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
| 9 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán câu phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. |
| 10 | 内容理解 (短文) | 5 | Đọc hiểu văn bản khoảng 200 chữ Hán nội dung viết về các chủ đề công việc, học tập hay cuộc sống, văn giải thích, chỉ thị,… |
| 11 | 内容理解 (中文) | 9 | Đọc và hiểu được các mối quan hệ nhân quả và lí do,..của nội dung một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự về thể loại văn giải thích, tự luận,… |
| 12 | 統合理解 | 2 | Tổng hợp và so sánh đối chiếu nội dung văn bản dài có khoảng 600 chữ Hán tự |
| 13 | 主張理解 (長文) | 3 | Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 900 chữ Hán tự, thể loại văn lí luận, bình phẩm mang tính so sánh.. Nắm bắt ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn. |
| 14 | 情報検索 | 2 | Tìm những thông tin cần thiết từ nội dung tạp chí, thương mại, quảng cáo, … chứa khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản. |
Bảng 10: Phần từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N2
Phần 2 – Thi nghe bài thi JLPT N2
Bao gồm 32 câu hỏi xoay quanh 5 mục nội dung
| Phần Nghe – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N2
Thời gian 50 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 課題理解 | 5 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (nghe và nắm những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể, để đoán tình huống thích hợp tiếp theo) |
| 2 | ポイント理解 | 6 | Nghe hiểu được nội dung một đoạn văn, một đoạn hội thoại (nghe cái đã được cho từ trước và nắm được những ý chính trong bài nghe). |
| 3 | 概要理解 | 5 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (từ nội dung nghe có thể hiểu được chủ trương và ý đồ của người nói). |
| 4 | 即時応答 | 12 | Nghe câu thoại ngắn ví dụ như một câu hỏi và chọn đáp án phù hợp. |
| 5 | 統合理解 | 4 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại dài sau đó tổng hợp và so sánh các thông tin. |
Bảng 11: Phần nghe cấu trúc bài thi JLPT N2
5. CẤU TRÚC BÀI THI JLPT N1
Đối với cấu trúc bài thi JLPT N1 sẽ có sự thay đổi một chút về số câu hỏi và thời gian làm bài ở phần thi nghe trong kỳ thì tới.
Thời gian bài thi JLPT N1
Vẫn như cấu trúc bài thi JLPT N2, JLPT N1 sẽ bao gồm phần từ vựng-ngữ pháp, đọc hiểu và phần nghe hiểu. Với tổng thời gian làm bài là 165 phút.
Phần 1: Kiểm tra kiến thức từ vựng-ngữ pháp-đọc hiểu kéo dài trong 110 phút.
Phần 2: Kiểm tra kiến thức nghe hiểu kéo dài trong 55 phút (phần nghe giảm 5 phút từ 60 phút còn 55 phút so với quy định cũ).
Cấu trúc bài thi JLPT N1 cụ thể 2 phần
Phần 1: Thi từ vựng-ngữ pháp và đọc hiểu bài thi JLPT N1
Tổng số câu hỏi phần một bài thi JLPT N1 bao gồm 71 câu ít hơn so với JLPT N2. Nhưng mức độ kiểm tra sẽ khó và chuyên sâu hơn so với các bài thi jlpt ở các cấp độ N5, N4, N3, N2. Trong đó gồm 25 câu hỏi phần từ vựng, 46 câu hỏi về trình độ ngữ pháp & đọc hiểu
| Phần Từ Vựng-Ngữ Pháp-Đọc Hiểu – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N1
Thời gian 110 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 漢字読み | 6 | Cách đọc từ được viết bằng Hán tự |
| 2 | 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là những từ nào |
| 3 | 言い換え類義 | 6 | Tìm cách diễn đạt, từ gần nghĩa với từ đã cho trong đề thi |
| 4 | 用法 | 6 | Biết cách sử dụng từ vựng thích hợp cho các câu được nêu ở bài thi. |
| 5 | 文の文法 1
(文法形式の判断) |
10 | Phán đoán dạng ngữ pháp phù hợp với nội dung câu văn. |
| 6 | 文の文法2
(文の組み立て) |
5 | Tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
| 7 | 文章の文法 | 5 | Phán đoán câu phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. |
| 8 | 内容理解 (短文) | 4 | Đọc hiểu văn bản khoảng 200 chữ Hán nội dung viết về các chủ đề công việc, học tập hay cuộc sống, văn giải thích, chỉ thị,… |
| 9 | 内容理解 (長文) | 9 | Đọc và hiểu được các mối quan hệ nhân quả và lí do,..của nội dung một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự về thể loại văn giải thích, tự luận,… |
| 10 | 内容理解 (長文) | 4 | Đọc và nắm được khái quát suy nghĩ của tác giả từ nội dung một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự về thể loại văn giải thích, tự luận,… |
| 11 | 統合理解 | 3 | Tổng hợp và so sánh đối chiếu nội dung văn bản dài chứa khoảng 600 chữ Hán tự |
| 12 | 主張理解 (長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản dài khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn mang tính trừu tượng, tính lý luận như bình phẩm, xã luận… Nắm bắt được chủ trương, ý kiến cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn. |
| 13 | 情報検索 | 2 | Tìm những thông tin cần thiết từ nội dung tạp chí, thương mại, quảng cáo,… chứa khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản. |
Bảng 12: Phần từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N1
Phần 2 – Thi nghe bài thi JLPT N1
Từ tháng 12/2022 thời gian thi nghe hiểu cấu trúc bài thi jlpt N1 giảm 5 phút nên số lượng câu hỏi sẽ giảm. Phần bài thi nghe JLPT N1 gồm 30 câu hỏi xoay quanh 5 dạng chủ đề kiểm tra bao gồm.
| Phần Nghe – Cấu Trúc Bài Thi JLPT N1
Thời gian 55 phút |
|||
| Mục | Tiêu đề | Số câu | Nội dung |
| 1 | 課題理解 | 5 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (nghe và nắm những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể, để đoán tình huống thích hợp tiếp theo) |
| 2 | ポイント理解 | 6 | Nghe hiểu được nội dung một đoạn văn, một đoạn hội thoại (nghe cái đã được cho từ trước và nắm được những ý chính trong bài nghe). |
| 3 | 概要理解 | 5 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại, một đoạn văn (từ nội dung nghe có thể hiểu được chủ trương và ý đồ của người nói). |
| 4 | 即時応答 | 11 | Nghe câu thoại ngắn ví dụ như một câu hỏi và chọn đáp án phù hợp. |
| 5 | 統合理解 | 3 | Nghe hiểu nội dung một đoạn hội thoại dài sau đó tổng hợp và so sánh các thông tin. |
Bảng 13: Phần từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu cấu trúc bài thi JLPT N1
Trung Tâm Nhật Ngữ Tâm Việt chúc bạn đạt được mức điểm mong muốn trong kỳ thi.Liên hệ 0936.1900.66 hoặc nhấp vào hình ảnh phía bên dưới để đăng ký thi thử và học thử miễn phí nhé!
MẬT KHẨU GIẢI NÉN BỘ ĐỀ MẪU: Nhật Ngữ Tâm Việt – Luyện thi JLPT
Nguồn: Tổng hợp
———————————
NHẬT NGỮ TÂM VIỆT
HỌC NHẬT – HIỂU BẢN
Địa chỉ: 399 Lũy Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú
☎️ Hotline: 0936.1900.66
✉ Email: info@tvg.edu.vn
Website: www.tvg.edu.vn
#cấp_độ_bài_thi_jlpt, #jlpt, #năng_lực_nhật_ngữ #hoctiengnhat #Tiếng_Nhật #Nhật_Ngữ_Tâm_Việt #Japan #Học_Nhật_Hiểu_Bản #Anime


